Đường dây nóng:
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Tên thủ tục: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
Cơ quan thực hiện: UBND thị trấn Mộc Châu
Lĩnh Vực: Lĩnh vực giao thông vận tải
Cơ sở pháp lý:

+ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

+ Điều 10 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Đăng ký phương tiện thủy nội địa;

+ Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.

+ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.

 

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu, chuẩn bị và nộp hồ sơ:

- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; trừ các ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định.

Bước 2: Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và xem xét, giải quyết.

Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định hoặc thông báo bằng văn bản các nội dung cần sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ nộp qua đường bưu điện.

Bước 3: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; soạn thảo Giấy chứng nhận; trình lãnh đạo phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 4:

- Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn:

+ Yêu cầu nộp lại giấy hẹn, phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) và lưu trữ toàn bộ vào hồ sơ của thủ tục hành chính đã thực hiện.

+ Hướng dẫn người nhận nộp lệ phí, viết biên lai theo quy định.

+ Trả kết quả và yêu cầu người nhận kết quả ký vào sổ giao nhận theo quy định.

+ Thời gian trả kết quả: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

- Trả kết quả qua hệ thống bưu điện.

 

Cách thức thực hiện:

Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện.

 

Thành phần số lượng hồ sơ:
Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo đúng quy định..
Đối tựơng thực hiện: Tổ chức, cá nhân.
Kết quả: Giấy chứng nhận.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

+ Thực hiện đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý;

+ Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy định.

 

Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
Hồ sơ đính kèm: Tải Ngay

Mẫu số 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ 
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)

 

Kính gửi: ………………………………………..

 

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……………………………………………………..

đại diện cho các đồng sở hữu ………………….……………………………………

- Trụ sở chính: (1)……………………………………………………….…………

- Điện thoại: …………………………. Email: …………………………………

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện: ………………………  Ký hiệu thiết kế: ……………………

Công dụng:………………………………………………………………………

Năm và nơi đóng:………………………………………………………………..

Cấp tàu: ………………………………… Vật liệu vỏ: ……………………………

Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều dài lớn nhất:  ……………... m

Chiều rộng thiết kế: ………………… m Chiều rộng lớn nhất:  ……………….. m

Chiều cao mạn:  ……………………… m Chiều chìm: ………………………...m

Mạn khô: …………………………. m  Trọng tải toàn phần: …  …………...... tấn

Số người được phép chở: …………. người Sức kéo, đẩy:  ……………………. tấn

Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):……………………………

……………………………………………………………………………………..

Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………

Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): ……………..ngày ….. tháng ….. năm 20 …….

Do cơ quan ……………………………………………………………………cấp.

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ………………………………… do cơ quan …………..…………………….. cấp.

Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ……. tháng …….. năm 20 ……….

Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

Online:1
Hôm nay:10
Hôm qua:18
Tổng số: 75264
Không có video - Upload lại link