Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên thủ tục: | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện: | UBND thị trấn Mộc Châu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh Vực: | Lĩnh vực thương binh - xã hội (bảo trợ xã hội) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý: |
- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện: |
- Bước 1: Người có nhu cầu xác định mức độ khuyết tật, người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của người khuyết tật nộp 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban Ủy ban nhân dân thị trấn. - Bước 2: Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu đúng viết phiếu hẹn; nếu chưa đủ hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ Nếu hồ sơ được tiếp nhận, cán bộ cấp xã thẩm định, tham mưu lãnh đạo thị trấn ra văn bản gửi phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quyết định - Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại “bộ phận một cửa” UBND thị trấn.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ: |
- Thành phần hồ sơ: * Đối với trường hợp xác định khuyết tật: + Đơn đề nghị (theoMẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư01/2019/TT-BLĐTBXH). + Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có). + Bản sao kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa * Đối với trường hợp xác định lại khuyết tật: + Đơn đề nghị (theoMẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư01/2019/TT-BLĐTBXH). + Bản sao các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũhoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có) - Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian giải quyết: | 25 ngày làm việc.. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tựơng thực hiện: | Người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của người khuyết tật. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả: | Giấy xác nhận khuyết tật. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
Không |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí: | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ đính kèm: |
Tải Ngay
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số 01 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
Sau khi tìm hiểu quy định về xác định mức độ khuyết tật, tôi đề nghị: □ Xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật □ Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật □ Cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật □ Cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật (Trường hợp cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật thì không phải kê khai thông tin tại Mục III dưới đây). Cụ thể: I. Thông tin người được xác định mức độ khuyết tật - Họ và tên: ................................................................................................................. - Sinh ngày………tháng……năm………. Giới tính: ......................................................... - Số CMND hoặc căn cước công dân: .......................................................................... - Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................. - Nơi ở hiện nay: ......................................................................................................... II. Thông tin người đại diện hợp pháp (nếu có) - Họ và tên: ................................................................................................................. - Mối quan hệ với người được xác định khuyết tật: ....................................................... - Số CMND hoặc căn cước công dân: .......................................................................... - Hộ khẩu thường trú: .................................................................................................. - Nơi ở hiện nay: ......................................................................................................... - Số điện thoại: ........................................................................................................... III. Thông tin về tình trạng khuyết tật 1. Thông tin về dạng khuyết tật (Đánh dấu x vào ô tương ứng)
2. Thông tin về mức độ khuyết tật (Trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi không phải kê khai)
|
Online: | 1 |
Hôm nay: | 24 |
Hôm qua: | 23 |
Tổng số: | 75033 |