Đường dây nóng:
Đăng ký cai nghiện ma tuý tự nguyện
Tên thủ tục: Đăng ký cai nghiện ma tuý tự nguyện
Cơ quan thực hiện: UBND thị trấn Mộc Châu
Lĩnh Vực: Lĩnh vực thương binh - xã hội (phòng chống tệ nạn xã hội)
Cơ sở pháp lý:

- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.

- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.

 

 

Trình tự thực hiện:

B1: Tiếp nhận hồ sơ, Thời gian thực hiện 0,25 ngày

B2: Tiếp nhận, phân công công việc, Thời gian thực hiện 0,25 ngày

B3: Thụ lý và xử lý hồ sơ, thời gian thực hiện 1 ngày

B4: Xem xét, duyệt hồ sơ, thời gian thực hiện 0.5 ngày

B5: Vào sổ, lấy số văn bản, Thời gian thực hiện 0,5 ngày

B6: Tiếp nhận và trả kết quả cho khách hàng, Thời gian thực hiện 0,5 ngày

 

Cách thức thực hiện:

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích.

 

Thành phần số lượng hồ sơ:

- Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện của người nghiện hoặc người đại diện hợp pháp theo Mẫu số 22 Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP;

- Bản sao Phiếu kết quả xác định tình trạng nghiện ma túy của cơ quan có thẩm quyền;

- Bản phôtô một trong các loại giấy tờ tùy thân: căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân, hộ chiếu, giấy khai sinh (đối với người từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi) của người nghiện ma túy.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc..
Đối tựơng thực hiện: Người nghiện ma túy, người đại diện hợp pháp của người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi
Kết quả: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

Không

Lệ phí: Không
Hồ sơ đính kèm: Tải Ngay

Mẫu số 22. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

CẤP XÃ …………1…………

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

 

………2………, ngày … tháng … năm ……

 

 

ĐĂNG KÝ CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN

Kính gửi: UBND ……………………1……………………

1.Thông tin người đăng ký:

- Họ và tên (viết in hoa): ………………………………………………………………………….

- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………

  • Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp..................................... nơi cấp …

……………………………………………………………………………………………………….

- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………..

- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………….

  • Quan hệ với người tự nguyện cai nghiện: …………………………3…………………………

2.Thông tin người cai nghiện ma túy tự nguyện:

- Họ và tên (viết in hoa): ………………………………………………………………………….

- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………

  • Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp..................................... nơi cấp …

……………………………………………………………………………………………………….

- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………..

- Điện thoại liên hệ: ……………………………………………………………………………….

3.Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện với các nội dung sau:

  1. Địa điểm cai nghiện dự kiến (lựa chọn và đánh dấu X vào hình thức đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện phù hợp):
  1. Tự nguyện cai nghiện tại gia đình, cộng đồng □

(Dự kiến kế hoạch cai nghiện theo điểm 3.3)

  1. Tự nguyện cai nghiện tại cơ sở cai nghiện □

Ghi rõ tên cơ sở cai nghiện: ………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

  1. Thời gian cai nghiện ma túy tự nguyện dự kiến: ………4............. tháng.
  2. Dự kiến kế hoạch cai nghiện tự nguyện5:

 

TT

Nội dung

Địa điểm thực hiện

 

1

Xây dựng kế hoạch cai nghiện.

□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm,

bản):……………………………………………………………………

 

 

 

 

 

□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...

 

 

2

 

Điều trị cắt cơn,

giải độc, điều trị các rối loạn tâm thần.

  • Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm,

bản):……………………………………………………………………

  • Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa chỉ)……………………………………………………………………...

 

 

□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm,

3

Phục hồi hành vi, nhân cách.

bản):……………………………………………………………………

□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa

 

 

chỉ)……………………………………………………………………...

 

 

□ Tại gia đình, cộng đồng (Ghi rõ địa chỉ nhà (tổ, thôn, xóm,

4

Học nghề, dự kiến kế hoạch hòa nhập

bản):……………………………………………………………………

□ Tại cơ sở cung cấp dịch vụ cai nghiện: (ghi rõ tên, địa

 

 

chỉ)……………………………………………………………………...

4.Cam kết của người cai nghiện ma túy:

  • Thực hiện đúng quy trình, thời gian cai nghiện theo đăng ký.
  • Tuân thủ quy định quản lý của UBND cấp xã, hướng dẫn của đơn vị cung cấp dịch vụ cai nghiện trong quá trình thực hiện kế hoạch cai nghiện ma túy của cá nhân (nếu sử dụng dịch vụ cai nghiện).
  • Không sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.

5.Cam kết của đại diện gia đình hoặc người đại diện theo pháp luật:

  • Quản lý, hỗ trợ, động viên người cai nghiện ma túy thực hiện kế hoạch cai nghiện theo đăng ký; không để người cai nghiện sử dụng ma túy dưới bất kỳ hình thức nào.
  • Tạo điều kiện vật chất, tinh thần để người cai nghiện ma túy phục hồi sức khỏe, tâm lý; thực hiện các biện pháp hỗ trợ, can thiệp, bảo vệ phù hợp theo quy định của pháp luật về bảo vệ trẻ em tham gia học tập (đối với người dưới 18 tuổi), học nghề, tạo việc làm, sinh kế giúp người cai nghiện hòa nhập cộng đồng, xã hội./.

 

 

 

NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN GIA ĐÌNH

(Ký, ghi rõ họ tên)

XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 
 

 

1 Tên Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn

2 Địa danh

3 Ghi rõ là bố, mẹ, vợ, chồng hoặc con ruột

4 Thời gian đăng ký tối thiểu là 06 tháng

5 Trường hợp đăng ký cai nghiện tại cơ sở cai nghiện thì không phải điền điểm 3.3 này.

 

 

 

Mẫu số 24. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

CẤP XÃ …………1…………

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:     /QĐ-UBND

………2………, ngày … tháng … năm ……

 

QUYẾT ĐỊNH

Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng CHỦ TỊCH UBND ……………1……………

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy;

Theo đề nghị của Trưởng Công an xã, phường

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng đối với:

1. Ông (bà) ……………………3……………………………… Giới tính ………………

Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….

  • Số CCCD/CMND/Hộ chiếu: ……………………… ngày cấp..................................... nơi cấp …

- Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………..

2. Thời gian cai nghiện: từ ngày ……/……/………… đến ngày ……/……/…………

Điều 2. Giao cho: ………………4................................................ và gia đình ông (bà):

………………5……………… phối hợp hỗ trợ, quản lý ông (bà): ………………2………………

thực hiện cai nghiện ma túy tự nguyện theo đăng ký.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng …… năm ……

Ông/bà có tên tại Điều 1, cơ quan, tổ chức, cá nhân được giao tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

  • Như Điều 3;
  • Lưu: VT Ủy ban nhân dân.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 
 


1 Tên Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn

 

2 Địa danh

3 Ghi rõ họ, tên người cai nghiện tự nguyện

4 Ghi rõ họ, tên, đơn vị người được giao quản lý.

5 Ghi rõ họ, tên đại diện gia đình

 

 

                                    

 

Online:1
Hôm nay:21
Hôm qua:17
Tổng số: 75007
Không có video - Upload lại link